Nếu nhà thầu, nhà đầu tư là tổ chức; cần đáp ứng đủ các điều kiện tham dự đấu thầu sau:
Nếu nhà thầu, nhà đầu tư là tổ chức; cần đáp ứng đủ các điều kiện tham dự đấu thầu sau:
Để tham gia vào hoạt động đấu thầu, các doanh nghiệp cần tìm hiểu về quy trình đấu thầu đầy đủ. Một quy trình đấu thầu gồm 5 bước chính như sau:
Để tiến hành mời thầu, bên mời thầu phải chuẩn bị các công việc sau:
Sau khi thông báo mời thầu công khai, các nhà thầu có nhu cầu tham gia đấu thầu sẽ tiến hành làm thủ tục dự thầu qua hình thức gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cho bên mời thầu. Bên mời thầu có trách nhiệm hướng dẫn cách làm hồ sơ dự thầu cũng như phải bảo mật thông tin trong hồ sơ của bên dự thầu.
Khi dự thầu, bên mời thầu có thể yêu cầu các bên dự thầu đóng một khoản tiền đảm bảo dự thầu (dưới dạng đặt cọc hoặc ký quỹ hoặc bảo lãnh dự thầu) đảm bảo hiệu lực của hồ sơ dự thầu (tỉ lệ đặt cọc không quá 3% tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ).
Trong trường hợp không trúng thầu, bên mời thầu phải trả lại số tiền đã đặt cọc, ký quỹ của bên dự thầu trong thời gian không quá 7 ngày kể từ ngày thông báo kết quả.
Ngay sau khi đóng thầu (chốt hồ sơ dự thầu) thì nhà thầu sẽ tổ chức mở thầu hoặc theo thời gian đã được ấn định từ trước. Những hồ sơ dự thầu hợp lệ và đúng hạn phải được mở công khai trong quá trình đấu thầu, các bên dự thầu có quyền tham dự mở thầu công khai. Bên mời thầu có thể yêu cầu bên dự thầu giải thích những nội dung cha rõ trong hồ sơ dự thầu. Việc giải thích hồ sơ dự thầu phải được lập thành văn bản. Khi mở thầu, bên mời thầu và bên dự thầu có mặt phải ký vào văn bản.
Biên bản mở thầu phải có nội dung sau đây: Tên hàng hóa, dịch vụ; ngày, giờ, địa điểm mở thầu; tên, địa chỉ của bên mở thầu, dự thầu; giá bỏ thầu của bên dự thầu; các nội dung sửa đổi, bổ sung và các nội dung có liên quan nếu có.
Trong quá trình chấm thầu, hồ sơ dự thầu được đánh giá và so sánh theo từng tiêu chí riêng để làm căn cứ đánh giá. Các tiêu chuẩn trên được đánh giá bằng phương pháp cho điểm theo thang điểm hoặc phương pháp khác được ấn định trước khi mở thầu.
Căn cứ vào kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu, bên mời thầu phải xếp hạng, lựa chọn các bên dự thầu theo phương pháp đã được ấn định. Trong trường hợp có nhiều bên tham gia dự thầu có điểm ngang nhau thì bên mời thầu có quyền lựa chọn nhà thầu.
Ngay sau khi có kết quả đấu thầu, bên mời thầu có trách nhiệm thông báo kết quả đấu thầu cho bên dự thầu.
Bên mời thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng đối với các bên trúng thầu trên cơ sở sau đây: kết quả đấu thầu, các yêu cầu trong hồ sơ mời thầu, nội dung nêu trong hồ sơ dự thầu và các thỏa thuận pháp lý bổ sung (nếu có).
Khi thỏa thuận sau trúng thầu, các bên có thể yêu cầu bên trúng thầu phải đặt cọc, ký quỹ hoặc bảo lãnh để đảm bảo thực hiện hợp đồng. Số tiền đặt cọc, ký quỹ do bên mời thầu quy định nhưng không quá 10% giá trị hợp đồng.
graph TD A[1 - Chuẩn bị lựa chọn E-HSMT] --> B[2 - Thông báo, phát hành E-HSMT] B --> C[3 - Nộp E-HSDT, mở thầu, đánh giá các báo giá] C --> D[4 - Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu] D --> E[5 - Hoàn thiện và ký kết hợp đồng]
Hiện nay phổ biến nhất 2 hình thức hồ sơ trong quy trình đấu thầu là đấu thầu một giai đoạn – 1 túi hồ sơ và một giai đoạn – 2 túi hồ sơ, trong đó:
Tham khảo thêm: Quy trình quản lý dự án theo ISO: 5 giai đoạn triển khai chuẩn quốc tế
Quy trình đấu thầu dựa trên yếu tố cạnh tranh công bằng – lành mạnh, tuân chỉ theo pháp luật nên cũng có những lưu ý quan trọng cho các bên theo dõi. Dưới đây là một số lưu ý cần thiết khi tìm hiểu về đấu thầu.
graph TD A[1 - Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tưxác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu] --> B[2 - Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng] B --> C[3 - Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] C --> D[4 - Ký kết hợp đồng]
graph TD A[1 - Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu] --> B[2 - Tổ chức lựa chọn nhà thầu] B --> C[3 - Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu] C --> D[4 - Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu] D --> E[5 - Hoàn thiện và ký kết hợp đồng]
graph TD A[1 - Lựa chọn và giao thầu cho các nhà thầu] --> B[2 - Hoàn thiện hồ sơ, trình phê duyệt dự án - báo cáo kinh tế - kỹ thuật] B --> C[3 - Hoàn thiện thủ tục lập, trình người có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch LCNT] C --> D[4 - Hoàn thiện thủ tục chỉ định thầu theo quy trình rút gọn]
graph TD A[1 - Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu] --> B[2 - Tổ chức lựa chọn nhà thầu] B --> C[3 - Đánh giá HSĐX và thương thảo hợp đồng] C --> D[4 - Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu] D --> E[5 - Hoàn thiện và ký kết hợp đồng]
Mẫu số 01 - Mẫu văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 02 - Mẫu Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 03 - Mẫu Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 04 - Sử dụng Mẫu Dự thảo hợp đồng cho chỉ định thầu rút gọn (Theo Mẫu số 06 kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 05 - Mẫu Biên bản thương thảo Hợp đồng, bao gồm: Mẫu số 10A đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp (Theo Phụ lục 6A kèm theo Thông tư số 23/2015/TT- BKHĐT); Mẫu số 10B đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn (Theo Phụ lục 6B kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 06 - Sử dụng Mẫu Hồ sơ yêu cầu (Theo Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 07 - Mẫu Báo cáo thẩm định hồ sơ yêu cầu (Theo Mẫu số 03 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 08 - Mẫu Báo cáo đánh giá HSĐX (Vận dụng Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 09 - Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Theo Phụ lục 7 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 10- Mẫu Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 05 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 11 - Sử dụng Mẫu E-HSMT đối với đấu thầu qua mạng theo Mẫu số 01 áp dụng đối với gói thầu xây lắp, Mẫu số 02 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, Mẫu số 04 áp dụng đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT.
Mẫu số 12 - Mẫu báo cáo thẩm định HSMT (Theo Mẫu số 02 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 13 - Mẫu báo cáo đánh giá E-HSDT, bao gồm: Mẫu số 43A - Quy trình 1; Mẫu số 43B - Quy trình 2 (Theo Mẫu số 01A (quy trình 1) hoặc 01B (quy trình 2) kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT).
Mẫu số 14- Mẫu Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp (Theo Phụ lục 3A kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT).
Mẫu số 15 - Mẫu văn bản trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Theo Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT).
Mẫu số 16 - Mẫu Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 05 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 17 - Sử dụng Mẫu Yêu cầu báo giá chào hàng cạnh tranh rút gọn (Theo Mẫu số 07 kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT).
Mẫu số 18 - Sử dụng Mẫu HSMT đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Mẫu số 01 áp dụng đối với gói thầu xây lắp kèm theo Thông tư số 03/2015/TT -BKHĐT; Mẫu số 01 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa kèm theo /2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 19 - Mẫu Biên bản đóng thầu (Theo Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 20 - Mẫu Biên bản mở thầu (Theo Phụ lục 2A kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 21 - Mẫu Báo cáo đánh giá HSDT đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 22 - Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu, bao gồm: Mẫu số 52A đối với đấu thầu qua mạng (Theo Phụ lục 2A kèm theo Thông tư số 05/2018/TT- BKHĐT); Mẫu 52B đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phụ lục 5A kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 23 - Mẫu Biên bản thương thảo Hợp đồng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn (Theo Phụ lục 3B kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT).
Mẫu số 24 - Sử dụng Mẫu E-HSMT đối với đấu thầu qua mạng (Theo Mẫu số 04 áp dụng đối với gói thầu xây lắp, Mẫu số 05 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, Mẫu số 06 áp dụng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn kèm theo Thông tư số 04/2017/TT -BKHĐT; Mẫu số 08 áp dụng đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn kèm theo Thông tư số 05/2020/TT -BKHĐT; Mẫu HSMT đối với đấu thầu không qua mạng theo Mẫu Hồ sơ dịch vụ tư vấn kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT, Mẫu số 02 áp dụng đối với gói, thầu xây lắp kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT, Mẫu số 02 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 25 - Mẫu Biên bản mở HSĐX về kỹ thuật (Theo Phụ lục 02B kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 26 - Mẫu Báo cáo đánh giá HSĐX về kỹ thuật đối với đấu thầu qua mạng, bao gồm: Mẫu số 56A áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, Mẫu số 56B đối với gói thầu tư vấn (Theo Phần I - Mẫu số 02 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp; Phần I - Mẫu số 03 áp dụng đối với gói thầu tư vấn kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT); Mẫu số 56C đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phần I - Mẫu số 02 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 27 - Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật bao gồm: Mẫu số 57A đối với đấu thầu qua mạng (Theo Phụ lục số 01A Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT); Mẫu số 57B đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phụ lục 3A kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 28 - Mẫu Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật (Theo Mẫu số 06 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 29 - Mẫu Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, bao gồm: Mẫu số 59A đối với đấu thầu qua mạng (Theo Phụ lục số 02B Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT); Mẫu số 59B đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phụ lục 3B kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 30 - Mẫu Biên bản mở HSĐX về tài chính (Theo Phụ lục 04 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 31 - Mẫu Báo cáo đánh giá HSĐX về tài chính đối với đấu thầu qua mạng, bao gồm: Mẫu số 61A áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, Mẫu số 61B áp dụng đối với gói thầu tư vấn (Theo Phần II - Mẫu số 02 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp; Phần II - Mẫu số 03 áp dụng đối với gói thầu tư vấn kèm theo Thông tư số 05/2018/TT- BKHĐT); Mẫu số 61C đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phần II - Mâu số 02 kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).
Mẫu số 32 - Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu, bao gồm Mẫu số 62A đối với đấu thầu qua mạng (Theo Phụ lục 2B kèm theo Thông tư số 05/2018/TT- BKHĐT); Mẫu số 62B đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phụ lục 5B kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT).